Xem năm sinh con tốt hợp tuổi chồng tuổi Giáp Thân 2004 và vợ 2005
Bố hoặc mẹ Giáp Thân thì sinh con năm mấy sẽ phù hợp vận mệnh cho con nhất .Sau đây là những bài tổng hợp năm sinh hiệu quả nhất cho bố hoặc mẹ Giáp Thân 2004 .
Năm sinh dự kiến 2024
Năm sinh của bố: 2004
Năm âm lịch: Giáp Thân
Niên mệnh:Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
Năm sinh của mẹ: 2005
Năm âm lịch: Ất Dậu
Niên mệnh: Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
Năm sinh dự kiến của con: 2024
Năm âm lịch: Giáp Thìn
Niên mệnh: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn )
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Giáp, bố là Giáp, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Thìn, bố là Thân, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố là Thân tương hợp với Thìn của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Dậu tương hợp với Thìn của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến 2025
Năm sinh của bố: 2004
Năm âm lịch: Giáp Thân
Niên mệnh:Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
Năm sinh của mẹ: 2005
Năm âm lịch: Ất Dậu
Niên mệnh: Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
Năm sinh dự kiến của con: 2025
Năm âm lịch: Ất Tỵ
Niên mệnh: Hoả – Phú đăng Hoả (Lửa đèn )
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Hoả, bố là Thuỷ, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Ất, bố là Giáp, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Tỵ, bố là Thân, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố là Thân tương hợp với Tỵ của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Dậu tương hợp với Tỵ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến 2026
Năm sinh của bố: 2004
Năm âm lịch: Giáp Thân
Niên mệnh:Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
Năm sinh của mẹ: 2005
Năm âm lịch: Ất Dậu
Niên mệnh: Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
Năm sinh dự kiến của con: 2026
Năm âm lịch: Bính Ngọ
Niên mệnh: Thuỷ – Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Bính, bố là Giáp, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Ngọ, bố là Thân, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến 2027
Năm sinh của bố: 2004
Năm âm lịch: Giáp Thân
Niên mệnh:Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
Năm sinh của mẹ: 2005
Năm âm lịch: Ất Dậu
Niên mệnh: Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
Năm sinh dự kiến của con: 2027
Năm âm lịch: Đinh Mùi
Niên mệnh: Thuỷ – Thiên hà Thuỷ (Nước trên trời)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thuỷ, bố là Thuỷ, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ không sinh không khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Đinh, bố là Giáp, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Mùi, bố là Thân, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.
Năm sinh dự kiến 2028
Năm sinh của bố: 2004
Năm âm lịch: Giáp Thân
Niên mệnh:Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
Năm sinh của mẹ: 2005
Năm âm lịch: Ất Dậu
Niên mệnh: Thuỷ – Tuyền trung Thuỷ (Nước trong khe)
Năm sinh dự kiến của con: 2028
Năm âm lịch: Mậu Thân
Niên mệnh: Thổ – Đại dịch Thổ (Ðất vườn rộng)
Phân tích cát hung:
1. Ngũ hành sinh khắc:
Niên mệnh con là Thổ, bố là Thuỷ, mẹ là Thuỷ, như vậy:
Ngũ hành của bố là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Thuỷ tương khắc với Thổ của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
2. Thiên can xung hợp:
Thiên can con là Mậu, bố là Giáp, mẹ là Ất, như vậy:
Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ không sinh không khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2
3. Địa chi xung hợp:
Địa chi con là Thân, bố là Thân, mẹ là Dậu, như vậy:
Địa Chi của bố không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương hợp không xung khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 1.5/10
Hãy chọn một năm khác hợp với bạn hơn.